Hợp đồng lao động cộng tác viên có quy định gì? Các mẫu mới nhất hợp đồng CTV

Trong môi trường lao động ngày càng linh hoạt, hợp đồng lao động cộng tác viên trở thành lựa chọn phổ biến cho cả doanh nghiệp và người lao động. Hình thức hợp đồng này giúp doanh nghiệp tận dụng nguồn nhân lực linh hoạt, giảm bớt các ràng buộc về lao động chính thức. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về hợp đồng lao động cộng tác viên, từ khái niệm, đặc điểm pháp lý, các quyền lợi của hai bên cho đến mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất.

Tìm hiểu chung về hợp đồng lao động cộng tác viên

1. Quy định về hợp đồng lao động với cộng tác viên

1.1 Khái niệm hợp đồng lao động cộng tác viên

Hợp đồng lao động cộng tác viên là thỏa thuận giữa một cá nhân (cộng tác viên) và một tổ chức hoặc doanh nghiệp, trong đó cộng tác viên thực hiện một số công việc nhất định mà không thuộc biên chế chính thức của tổ chức. Hợp đồng này thường áp dụng cho các công việc ngắn hạn, linh hoạt, làm việc từ xa hoặc có tính chất thời vụ.

1.2 Đặc điểm pháp lý của hợp đồng lao động cộng tác viên

Hợp đồng lao động với cộng tác viên thường mang ba đặc điểm chính sau:

  • Không bị ràng buộc bởi các quy định về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc như hợp đồng lao động chính thức.
  • Có thể là hợp đồng dịch vụ theo Bộ luật Dân sự 2015 hoặc hợp đồng lao động ngắn hạn theo Bộ luật Lao động 2019 tùy vào thỏa thuận cụ thể.
  • Quy định về công việc, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên cần được thể hiện rõ ràng trong hợp đồng.

1.3 Quy định về đóng thuế trong hợp đồng lao động cộng tác viên

  • Theo quy định của Luật Thuế thu nhập cá nhân, cộng tác viên có thu nhập trên 2 triệu đồng/lần chi trả sẽ bị khấu trừ 10% thuế TNCN nếu không ký hợp đồng lao động dài hạn.
  • Nếu hợp đồng có thời hạn trên 3 tháng, doanh nghiệp có thể phải khấu trừ thuế theo biểu thuế lũy tiến.
  • Cộng tác viên có thể tự quyết toán thuế nếu có nhiều nguồn thu nhập.

Pháp luật về quyền và nghĩa vụ với CTV

2. Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng

Điều 517 và Điều 518, Bộ Luật dân sự 2015 quy định quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ cũng như sử dụng dịch vụ như sau:

2.1 Quyền lợi và nghĩa vụ của cộng tác viên

Quyền lợi:

  • Được thỏa thuận mức thù lao phù hợp với công việc.
  • Được yêu cầu doanh nghiệp cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu để hoàn thành công việc.
  • Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu doanh nghiệp không thực hiện đúng thỏa thuận.

Nghĩa vụ:

  • Hoàn thành công việc theo đúng thời hạn, chất lượng theo hợp đồng.
  • Giữ bí mật thông tin, tài liệu liên quan đến công việc.
  • Không tự ý chuyển giao công việc cho người khác mà không có sự đồng ý của doanh nghiệp.

2.2 Quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp (bên sử dụng dịch vụ)

Quyền lợi:

  • Yêu cầu cộng tác viên thực hiện công việc đúng cam kết.
  • Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu cộng tác viên vi phạm nghĩa vụ.
  • Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân theo quy định pháp luật.

Nghĩa vụ:

  • Thanh toán đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Cung cấp tài liệu, công cụ làm việc (nếu có) để cộng tác viên thực hiện nhiệm vụ.
  • Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của cộng tác viên theo hợp đồng.

>>> Có thể bạn quan tâm: hợp đồng điện tử, phần mềm hợp đồng điện tử

3. Mẫu hợp đồng cộng tác viên mới nhất 2025

3.1 Mẫu hợp đồng cộng tác viên bán hàng

Một mẫu hợp đồng dịch vụ thông thường sẽ bao gồm 6 điều khoản cơ bản như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

Số: …/2025/HĐCTV

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại …, chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên sử dụng dịch vụ):

  • Công ty: …
  • Địa chỉ: …
  • Mã số thuế: …
  • Đại diện: …
  • Chức vụ: …

BÊN B (Cộng tác viên):

  • Họ và tên: …
  • Ngày sinh: …
  • CMND/CCCD: …
  • Địa chỉ: …
  • Số điện thoại: …

Điều 1: Nội dung công việc
Cộng tác viên thực hiện công việc bán hàng cho công ty theo mô tả sau: …

Điều 2: Thời gian và phương thức làm việc

  • Làm việc linh hoạt, không yêu cầu có mặt tại công ty.
  • Thời gian hợp tác từ ngày … đến ngày …

Điều 3: Thù lao và phương thức thanh toán

  • Thù lao: … VND/sản phẩm bán được.
  • Thanh toán vào ngày … hàng tháng qua tài khoản ngân hàng.

Điều 4: Nghĩa vụ bảo mật thông tin

  • Không tiết lộ thông tin khách hàng, chính sách kinh doanh của công ty.

Điều 5: Chấm dứt hợp đồng

  • Hợp đồng có thể chấm dứt trước thời hạn nếu một trong hai bên vi phạm thỏa thuận.

Điều 6: Điều khoản chung

  • Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành hai bản có giá trị pháp lý như nhau.

BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên)

3.2 Mẫu hợp đồng cộng tác viên dịch vụ

Mẫu hợp đồng cho cộng tác viên dịch vụ có nội dung tương tự nhưng sẽ điều chỉnh phần Điều 1: Nội dung công việc để phù hợp với ngành nghề, ví dụ: thiết kế đồ họa, viết nội dung, dịch vụ kế toán,…

Link tải mẫu hợp đồng cộng tác viên dịch vụ

Trên đây bảo hiểm xã hội đã cung cấp thông tin hợp đồng cộng tác viên giúp xác định rõ ràng trách nhiệm và quyền lợi giữa cá nhân và doanh nghiệp, đảm bảo quá trình hợp tác diễn ra suôn sẻ. Trên đây là các quy định pháp luật quan trọng và mẫu hợp đồng mới nhất 2025 để bạn tham khảo. Nếu bạn cần điều chỉnh hợp đồng theo nhu cầu cụ thể, hãy tham khảo thêm tư vấn pháp lý để đảm bảo tính hợp lệ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.